Thông Báo Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non Năm học 2017 – 2018

PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG MN VĨNH HÒA    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-     ————————————–

Số:……../TB-MNVH                             Vĩnh Hòa, ngày 20  tháng 09  năm 2017

 

       Thông báo

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2017 – 2018

 

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

  Khỏe mạnh nhanh nhẹn, giảm SDD so với đầù năm là 5%.
II Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

 

  Ngoan ngoãn, lễ phép với mọi người, mức độ đạt 98%.
III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ   Thực hiện chương trình GDMN  theo quy định của BGD 100%
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

  Trường có 14 lớp ở điểm chính, không có điểm phụ, Đảm bảo theo yêu cầu đề ra.

                                                Thủ trưởng đơn vị

                                       

                                               Phạm Thị Yến Nhung

 

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG MN VĨNH HÒA    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-     ————————————–

Số:……../TB-MNVH                               vĩnh Hòa, ngày 30  tháng 09  năm 2017

 

          Thông báo

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

năm học 2017 – 2018

Đơn vị tính: trẻ em

STT Nội dung Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I Tổng số trẻ em 371 36 107 97 131
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 371 36 107 97 131
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

371     36 107 97 131
III Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

371     36 107 97 131
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 371     36 107 97 131
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 371     36 107 97 131
1 Số trẻ em suy dinh dưỡng 13 0 5 6 2
2 Số trẻ em béo phì 20 1 6 6 7
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1 Đối với nhà trẻ 36
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng 36
b Chương trình giáo dục mầm non

Chương trình giáo dục nhà trẻ

2 Đối với mẫu giáo 335 107 97 131
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 335 107 97 131
b Chương trình 26 tuần
c Chương trình 36 buổi
d Chương trình giáo dục mầm non

 

Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                  Phạm Thị Yến Nhung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                       

                                                                                                              Biểu mẫu 03

PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG MN VĨNH HÒA    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-     ————————————–

Số:……../TB-MNVH                         Vĩnh Hòa, ngày 20  tháng 09  năm 2017

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

Năm học 2017 – 2018

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng/số lớp 14/14 lớp 2,3 m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 14/14
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 5 567 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 300 m2 1,67 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 845  m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)
4 Diện tích hiên chơi (m2) 284,7 m2 4.2 m2
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
VII  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

14 1 bộ/ lớp
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 14  

1máy /1 lớp

IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 14 1 lớp/ 1 cái
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)         5
3 Máy phô tô 1
5 Catsset
6 Đầu Video/đầu đĩa 1
7 Thiết bị khác
8 Đồ chơi ngoài trời 20
9 Bàn ghế đúng quy cách    190 bộ      371 chỗ ngồi
10 Thiết bị khác…
.. …..

 

Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 14 14 0,5
2 Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIII Kết nối internet (ADSL) x
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XV Tường rào xây x

                                               

 

                                                     Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                                                    Phạm Thị Yến Nhung

 

 

 

 


Biểu mẫu 04

PHÒNG GDĐT PHÚ GIÁO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG MN VĨNH HÒA    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-     ————————————–

Số:……../TB-MNVH                             Vĩnh Hòa, ngày 20  tháng 09  năm 2017                                              

THÔNG B¸O

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 – 2018

 

STT

 

Nội dung

Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH  

 

TCCN Dưới TC

CN

  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên 45 36 9 8 14 13 10
I Giáo viên 30 30 0 4 14 12
II Cán bộ quản lý 3 4 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2
III Nhân viên 12 3 9 1 1 10
1 Nhân viên văn thư 1 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1 1
3 Thủ quỹ  
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên thư viện  
6 Nhân viên khác 9 9 9
.. ..  

Thủ trưởng đơn vị

                                                    

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Thị Yến Nhung